仍然
réngrán
Vẫn còn, vẫn như cũ
Hán việt: nhưng nhiên
HSK1
Phó từ

Ví dụ

1
suīrántāshūledàndetàidùréngrán仍然hěnjījí
Mặc dù anh ấy đã thua, nhưng thái độ của anh ấy vẫn rất tích cực.
2
tāmenlíhūnhòuréngrán仍然bǎochíyǒuhǎoguānxì
Họ vẫn giữ mối quan hệ bạn bè sau khi ly hôn.
3
chuántǒngdeyìshùréngrán仍然shòudàorénmendexǐài
Nghệ thuật truyền thống vẫn được mọi người yêu thích.
4
jǐnguǎntiānqìfēichángèlièdànjiùyuánduìréngrán仍然pīnmìngxúnzhǎoshīzōngzhě
Mặc dù thời tiết rất xấu, nhưng đội cứu hộ vẫn nỗ lực tìm kiếm người mất tích.
5
shèhuìshàngréngrán仍然cúnzàizhezhǒngzúqíshì
Vẫn tồn tại phân biệt chủng tộc trong xã hội.
6
zàikùnjìngzhōngréngrán仍然bǎochíchénjìng
Anh ấy vẫn giữ bình tĩnh trong tình huống khó khăn.