shuāng
Đôi, cả hai
Hán việt: song
フ丶フ丶
4
HSK1

Thông tin lượng từ

shuāng

Lượng từ dùng đếm các món có thành phần đôi, đi theo cặp như giày, đũa, găng tay, tất, đôi mắt, đôi tai.

Cấu trúc: [Số lượng] + 双 + [Danh từ chỉ đồ đôi]

Ví dụ sử dụng:

一双鞋
yī shuāng xié
một đôi giày
一双筷子
yī shuāng kuàizi
một đôi đũa
一双手套
yī shuāng shǒutào
một đôi găng tay
一双袜子
yī shuāng wàzi
một đôi tất
一双眼睛
yī shuāng yǎnjīng
một đôi mắt
一双耳朵
yī shuāng ěrduo
một đôi tai

Ví dụ

1
nàgèmèimèishìdeshuāngbāotāi
Em gái kia là em sinh đôi của anh ấy.
2
yīduìshuāngbāotāi
Một cặp song sinh.
3
zhèshuāngxiéziyàoqīqiānrìyuán
Đôi giày này giá bảy nghìn yên.
4
xiǎngmǎishuānghóngxié
Tôi muốn mua một đôi giày màu đỏ.
5
zhèshuāngxiézihěnqīng
Đôi giày này rất nhẹ.
6
zhèshuāngxiéhěnpiányi便
Đôi giày này rất rẻ.
7
zhèshuāngxiéhéshì
Đôi giày này không hợp với tôi.
8
zhèshuāngxiézizhé
Đôi giày này giảm giá 20%.
9
yánchánghétóngqīxiànxūyàoshuāngfāngtóngyì
Việc kéo dài thời hạn hợp đồng cần sự đồng ý của cả hai bên.
10
yǒushuāngpiàoliàngdeyǎnjīng
Cô ấy có đôi mắt đẹp.
11
zhèshuāngxiéyǐjīnghěnlǎole
Đôi giày này đã rất cũ.
12
zhèshuāngxiédexiédàitàiduǎnle
Dây giày của đôi giày này quá ngắn.

Từ đã xem

AI