双
フ丶フ丶
4
单
辆
HSK1
Từ ghép
Ví dụ
1
那个妹妹是他的双胞胎
Em gái kia là em sinh đôi của anh ấy.
2
一对双胞胎。
Một cặp song sinh.
3
这双鞋子要七千日元
Đôi giày này giá bảy nghìn yên.
4
我想买一双红鞋。
Tôi muốn mua một đôi giày màu đỏ.
5
这双鞋子很轻。
Đôi giày này rất nhẹ.
6
这双鞋很便宜。
Đôi giày này rất rẻ.
7
这双鞋不合适我。
Đôi giày này không hợp với tôi.
8
这双鞋子打八折。
Đôi giày này giảm giá 20%.
9
延长合同期限需要双方同意。
Việc kéo dài thời hạn hợp đồng cần sự đồng ý của cả hai bên.
10
她有一双漂亮的眼睛。
Cô ấy có đôi mắt đẹp.
11
这双鞋已经很老了。
Đôi giày này đã rất cũ.
12
这双鞋的鞋带太短了。
Dây giày của đôi giày này quá ngắn.