yóu
đặc biệt, nhất là
Hán việt: vưu
一ノフ丶
4
HSK1

Ví dụ

1
xǐhuānhěnduōshuǐguǒyóuqíshìpíngguǒ
Tôi thích nhiều loại trái cây, đặc biệt là táo.
2
zhègewèntíyóuqízhòngyào
Vấn đề này đặc biệt quan trọng.
3
yóuqízhùyìānquán
Đặc biệt chú ý đến an toàn.
4
yóuqízàixiàtiānduōhēshuǐshìhěnbìyàode
Nhát là vào mùa hè, việc uống nhiều nước là rất cần thiết.
5
xiǎoxīnjiàshǐyóuqízàiyǔtiān
Lái xe cẩn thận đặc biệt vào những ngày mưa.

Từ đã xem