fēng
phong phú, tươi tốt
Hán việt: phong
一一一丨
4
HSK1

Ví dụ

1
píngguǒyíngyǎngfēngfù
Táo giàu dinh dưỡng.
2
xǐhuānchīzhōngcānyīnwèiwèidàofēngfù
Tôi thích ăn món ăn Trung Quốc vì nó có hương vị phong phú.
3
zhèběnshūnèiróngfēngfù
Cuốn sách này có nội dung phong phú.
4
dejīngyànfēichángfēngfù
Kinh nghiệm của anh ấy rất dồi dào.
5
zhèlǐdewénhuàfēichángfēngfù
Văn hóa ở đây rất phong phú.
6
yǒuyígèfēngfùdexiǎngxiànglì
Cô ấy có một trí tưởng tượng phong phú.
7
shíwùyíngyǎngfēngfù
Thức ăn giàu dinh dưỡng.
8
gǔdàidewénhuàhěnfēngfù
Văn hóa thời cổ đại rất phong phú.
9
tǔdòuhányǒufēngfùdetànshuǐhuàhéwù
Khoai tây chứa nhiều carbohydrate.
10
rénlèilìshǐyōujiǔérfēngfù
Lịch sử nhân loại là lâu dài và phong phú.
11
dexīnkǔgōngzuòzuìzhōngdédàolefēnghòudehuíbào
Công việc vất vả của anh ấy cuối cùng đã nhận được phần thưởng xứng đáng.

Từ đã xem