Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 丰富
【豐富】
丰富
fēngfù
phong phú, dồi dào, giàu
Hán việt:
phong phú
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 丰富
Ví dụ
1
píngguǒ
苹
果
yíngyǎng
营
养
fēngfù
丰富
Táo giàu dinh dưỡng.
2
wǒ
我
xǐhuān
喜
欢
chī
吃
zhōngcān
中
餐
,
yīnwèi
因
为
tā
它
wèidào
味
道
fēngfù
丰富
Tôi thích ăn món ăn Trung Quốc vì nó có hương vị phong phú.
3
zhè
这
běnshū
本
书
nèiróng
内
容
fēngfù
丰富
Cuốn sách này có nội dung phong phú.
4
tā
他
de
的
jīngyàn
经
验
fēicháng
非
常
fēngfù
丰富
Kinh nghiệm của anh ấy rất dồi dào.
5
zhèlǐ
这
里
de
的
wénhuà
文
化
fēicháng
非
常
fēngfù
丰富
Văn hóa ở đây rất phong phú.
6
tā
她
yǒu
有
yígè
一
个
fēngfù
丰富
de
的
xiǎngxiànglì
想
象
力
。
Cô ấy có một trí tưởng tượng phong phú.
7
shíwù
食
物
yíngyǎng
营
养
fēngfù
丰富
Thức ăn giàu dinh dưỡng.
8
gǔdài
古
代
de
的
wénhuà
文
化
hěn
很
fēngfù
丰富
Văn hóa thời cổ đại rất phong phú.
9
tǔdòu
土
豆
hányǒu
含
有
fēngfù
丰富
de
的
tànshuǐhuàhéwù
碳
水
化
合
物
。
Khoai tây chứa nhiều carbohydrate.
10
rénlèi
人
类
lìshǐyōujiǔ
历
史
悠
久
ér
而
fēngfù
丰富
Lịch sử nhân loại là lâu dài và phong phú.