chóu
kẻ thù, hận thù
Hán việt: câu
ノ丨ノフ
4
HSK1

Ví dụ

1
fāshìyàowèifùqīnbàochóu
Anh ấy thề sẽ báo thù cho cha mình.
2
tāmenshìyánbàochóuxuěhèn
Họ thề sẽ báo thù và gột sạch mối hận.
3
yàowèibèihàidepéngyǒubàochóu
Cô ấy muốn báo thù cho người bạn bị hại.