Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 报仇
报仇
bàochóu
Báo thù
Hán việt:
báo câu
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Động từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 报仇
仇
【chóu】
kẻ thù, hận thù
报
【bào】
báo, tờ báo
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 报仇
Ví dụ
1
tā
他
fāshì
发
誓
yào
要
wèi
为
fùqīn
父
亲
bàochóu
报仇
Anh ấy thề sẽ báo thù cho cha mình.
2
tāmen
他
们
shìyán
誓
言
bàochóuxuěhèn
报
仇
雪
恨
。
Họ thề sẽ báo thù và gột sạch mối hận.
3
tā
她
yào
要
wèi
为
bèihài
被
害
de
的
péngyǒu
朋
友
bàochóu
报仇
Cô ấy muốn báo thù cho người bạn bị hại.