hěn
rất, lắm
Hán việt: hẫn
ノノ丨フ一一フノ丶
9
HSK1
Phó từ

Từ ghép

Ví dụ

1
zhègepíngguǒhěnhǎochī
Quả táo này rất ngon.
2
dezhōngwénshuōhěnhǎo
Tiếng Trung của bạn nói rất tốt.
3
zhèjiājiǔdiàndefúwùhěnhǎo
Dịch vụ của khách sạn này rất tốt.
4
dekǒuhěndà
Miệng anh ấy rất to.
5
depífūhěnbái
Làn da của cô ấy rất trắng.
6
zhègenǚrénhěnyǒumíng
Người phụ nữ này rất nổi tiếng.
7
zhèpǐmǎpǎohěnkuài
Con ngựa này chạy rất nhanh.
8
jīntiānhěnmáng
Anh ấy hôm nay rất bận.
9
zuìjìndōuhěnmángméishíjiānxiūxi
Gần đây tôi rất bận, không có thời gian nghỉ ngơi.
10
hěngāo
Anh ấy rất cao.
11
zhègepíngguǒhěntián
Quả táo này rất ngọt.
12
hěnmáng
Tôi rất bận.

Từ đã xem