shǐ
Lịch sử
Hán việt: sử
丨フ一ノ丶
5
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zhōngguódewénhuàyǒujǐqiānniándelìshǐ
Văn hóa Trung Quốc có mấy ngàn năm lịch sử.
2
xǐhuānlìshǐshū
Tôi thích đọc sách lịch sử.
3
xǐhuānlìshǐkè
Tôi thích môn lịch sử.
4
yuènányǒuzheyōujiǔdewénhuàlìshǐ
Việt Nam có một lịch sử văn hóa lâu đời.
5
zhègejiémùjièshàoleyuènándewénhuàlìshǐ
Chương trình này giới thiệu về văn hóa và lịch sử của Việt Nam.
6
wǒmenbùnéngwàngjìlìshǐ
Chúng ta không thể quên lịch sử.
7
duìshìjièlìshǐhěngǎnxìngqù
Anh ấy rất quan tâm đến lịch sử thế giới.
8
wǒmenkěyǐcónglìshǐzhōngxuéxíhěnduōdōngxī西
Chúng ta có thể học được nhiều điều từ lịch sử.
9
lìshǐlǎoshī
Giáo viên lịch sử
10
lìshǐbówùguǎnyǒuhěnduōzhēnguìdezhǎnpǐn
Bảo tàng lịch sử có rất nhiều hiện vật quý giá.
11
duìlìshǐbùgǎnxìngqù
Anh ấy không hứng thú với lịch sử.
12
chūtǔdezhèngjùbāngzhùjiějuéleyígèlìshǐxuánàn
Bằng chứng được phát hiện đã giúp giải quyết một vụ án lịch sử bí ẩn.