Hán việt:
ノ丶ノ一丨
5
HSK1
Phó từ

Ví dụ

1
zhègeyuèfēichángmáng,, jīhūméiyǒukòngxiánshíjiān
Tháng này tôi rất bận, gần như không có thời gian rảnh rỗi.
2
zhèliǎngzhāngzhàopiānjīhūyīyàng
Hai bức ảnh này gần như giống hệt nhau.
3
tīngdàozhègexiāoxīhòujīhūyàofākuángle
Anh ấy nghe tin này xong suýt nữa thì phát điên.
4
shǎhūhūdeyàngzihěnkěài
Vẻ ngoài dại khờ của cô ấy rất đáng yêu.
5
chànàjiānzhěnggèshìjièsìhūdōuānjìngxiàlái
Trong khoảnh khắc, cả thế giới dường như đã yên lặng.
6
zhèjǐngsèzhēnshìtàiyōuměilejīhūbùgǎnxiāngxìndeyǎnjīng
Phong cảnh này thật sự quá đẹp, tôi gần như không dám tin vào mắt mình.
7
jǐnguǎnzàisānqiángdiàozhèjiànshìdezhòngyàoxìngtāmensìhūháishìbùtàimíngbái
Mặc dù tôi đã nhấn mạnh tầm quan trọng của việc này nhiều lần, họ dường như vẫn không hiểu rõ.
8
chànàjiānzhěnggèshìjièsìhūdōujìngzhǐle
Trong chốc lát, cả thế giới như lặng lại.
9
deshēnghuóhěnpíngdànjīhūméiyǒushénmebōzhé
Cuộc sống của anh ấy rất bình dị, hầu như không có sóng gió gì.
10
zàizhègecūnzǐjīhūměigèréndōuyǒuyīshǒuhǎoshǒuyì
Trong ngôi làng này, hầu như mọi người đều có một tay nghề giỏi.
11
dehuàzhōngsìhūyǒuxiēànshì
Có vẻ như có một số ám chỉ trong lời của anh ấy.
12
láihuízǒudòngsìhūzàixiǎngshénme
Anh ấy đi qua đi lại, hình như đang suy nghĩ gì đó.