lìng
Khác, nữa
Hán việt: lánh
丨フ一フノ
5
HSK1

Ví dụ

1
rúguǒjùjuéwǒmenbìxūzhǎodàolìngzhǒngfāngfǎ
Nếu anh ấy từ chối, chúng ta phải tìm một cách khác.
2
xǐhuānzhègèlìngwàinàgèbùcuò
Tôi thích cái này, cái kia cũng không tồi.
3
wǒmenyǒukāfēilìngwàiháiyǒuchá
Chúng tôi có cà phê, ngoài ra còn có trà.
4
shìhǎolǎoshīlìngwàiháishìzuòjiā
Anh ấy là một giáo viên giỏi, ngoài ra, anh ấy còn là một nhà văn.

Từ đã xem