Chi tiết từ vựng
两 【兩】【liǎng】


Nghĩa từ: Hai, lạng
Hán việt: lưỡng
Nét bút: 一丨フノ丶ノ丶
Tổng số nét: 7
Cấp độ: HSK1
Thành phần của:
(Xem sơ đồ)
Từ ghép:
Ví dụ:
我
学习
德语
两年
了
I have been studying German for two years.
Tôi đã học tiếng Đức hai năm.
两对
筷子。
Two pairs of chopsticks.
Hai đôi đũa.
我
已经
去过
那里
两次
了。
I have already been there twice.
Tôi đã đi đó hai lần rồi.
我
等
了
两天。
I waited for two days.
Tôi đã đợi hai ngày.
星期二
我
有
两个
约会。
I have two appointments on Tuesday.
Thứ Ba tôi có hai cuộc hẹn.
我
去过
北京
两回。
I've been to Beijing twice.
Tôi đã đi Bắc Kinh hai lần.
我
买
了
两米
布。
I bought two meters of cloth.
Tôi mua hai mét vải.
他
有
两个
姐姐。
He has two older sisters.
Anh ấy có hai chị gái.
她
吃
了
两碗饭。
She ate two bowls of rice.
Cô ấy ăn hai bát cơm.
我
想
买
两
公斤
苹果。
I want to buy two kilograms of apples.
Tôi muốn mua hai kilogram táo.
这条
鱼
有
两斤
半。
This fish weighs two and a half jin.
Con cá này nặng hai cân rưỡi.
我要
买
两斤
西瓜。
I want to buy two jin of watermelon.
Tôi muốn mua hai cân dưa hấu.
两块
糖
Two pieces of sugar
Hai viên đường
两个
苹果
Two apples.
Hai quả táo.
两只
猫
Two cats.
Hai con mèo.
两辆
汽车
Two cars.
Hai chiếc ô tô.
两条
鱼
Two fish.
Hai con cá.
两杯
水
Two cups of water.
Hai ly nước.
两天
后
Two days later.
Hai ngày sau.
两位
老师
Two teachers.
Hai giáo viên.
两个
小时
Two hours.
Hai giờ đồng hồ.
她
找
工作
已经
两个
月
了
:
She has been looking for a job for two months.
Cô ấy tìm việc đã hai tháng rồi.
我
在
图书馆
借
了
两本书
I borrowed two books from the library.
Tôi đã mượn hai cuốn sách ở thư viện.
这台
电脑
花
了
我
两千元
I bought this computer for two thousand yuan.
Chiếc máy tính này tôi mua với giá hai nghìn nhân dân tệ.
房间
里
有
一个
书桌
和
两把
椅子
The room has a desk and two chairs.
Trong phòng có một bàn và hai cái ghế.
比较
这
两个
答案,
哪个
更
准确?
Comparing these two answers, which one is more accurate?
So sánh hai câu trả lời này, câu nào chính xác hơn?
他
每天
工作
两班。
He works two shifts every day.
Anh ấy làm việc hai ca mỗi ngày.
两瓶
水。
Two bottles of water
Hai chai nước
我
有
两本
杂志。
I have two magazines.
Tôi có hai quyển tạp chí.
我
有
两辆
自行车。
I have two bicycles.
Tôi có hai cái xe đạp.
Bình luận