liǎng
hai (dùng cho số lượng, không dùng cho số thứ tự)
Hán việt: lưỡng
一丨フノ丶ノ丶
7
HSK1
Số từLượng từ

Gợi nhớ

Tưởng tượng có hai (两) người (人) đang cùng trú trong một cái lều (冂). Hình ảnh này thể hiện một cặp, một đôi.

Thành phần cấu tạo

    Một nét ngang ở trên

    bộ 冂 (Quynh) - vùng đất xa

    bao quanh hai chữ 人 (Nhân) - người

Từ ghép

Ví dụ

1
xuéxídéyǔliǎngniánle
Tôi đã học tiếng Đức hai năm.
2
liǎngduìkuàizi
Hai đôi đũa.
3
yǐjīngguònàlǐliǎngle
Tôi đã đi đó hai lần rồi.
4
děngleliǎngtiān
Tôi đã đợi hai ngày.
5
xīngqīèryǒuliǎngyuēhuì
Thứ Ba tôi có hai cuộc hẹn.
6
guòběijīngliǎnghuí
Tôi đã đi Bắc Kinh hai lần.
7
mǎileliǎng
Tôi mua hai mét vải.
8
yǒuliǎngjiějiě
Anh ấy có hai chị gái.
9
chīleliǎngwǎnfàn
Cô ấy ăn hai bát cơm.
10
xiǎngmǎiliǎnggōngjīnpíngguǒ
Tôi muốn mua hai kilogram táo.
11
zhètiáoyǒuliǎngjīnbàn
Con cá này nặng hai cân rưỡi.
12
yàomǎiliǎngjīnxīguā西
Tôi muốn mua hai cân dưa hấu.

Từ đã xem