Gợi nhớ
Tưởng tượng có hai (两) người (人) đang cùng trú trong một cái lều (冂). Hình ảnh này thể hiện một cặp, một đôi.
Thành phần cấu tạo
Một nét ngang ở trên
bộ 冂 (Quynh) - vùng đất xa
bao quanh hai chữ 人 (Nhân) - người
Từ ghép
Ví dụ
1
我学习德语两年了
Tôi đã học tiếng Đức hai năm.
2
两对筷子。
Hai đôi đũa.
3
我已经去过那里两次了。
Tôi đã đi đó hai lần rồi.
4
我等了两天。
Tôi đã đợi hai ngày.
5
星期二我有两个约会。
Thứ Ba tôi có hai cuộc hẹn.
6
我去过北京两回。
Tôi đã đi Bắc Kinh hai lần.
7
我买了两米布。
Tôi mua hai mét vải.
8
他有两个姐姐。
Anh ấy có hai chị gái.
9
她吃了两碗饭。
Cô ấy ăn hai bát cơm.
10
我想买两公斤苹果。
Tôi muốn mua hai kilogram táo.
11
这条鱼有两斤半。
Con cá này nặng hai cân rưỡi.
12
我要买两斤西瓜。
Tôi muốn mua hai cân dưa hấu.