gěi
cho, biếu, tặng
Hán việt: cấp
フフ一ノ丶一丨フ一
9
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
qǐnggěiyīkǒuchá
Làm ơn cho tôi một ngụm trà.
2
yàofēngxìngěi
Tôi muốn gửi một bức thư cho cô ấy.
3
gěixiělefēngzhǎngxìn
Anh ấy viết cho tôi một bức thư dài.
4
qǐnghuídiànhuàgěi
Xin bạn gọi lại cho tôi.
5
dǎdiànhuàgěisānhuíle
Anh ấy đã gọi điện cho tôi ba lần rồi.
6
lǎoshīgěiwǒmenliúlezuòyè
Giáo viên đã giao bài tập về nhà cho chúng tôi.
7
qǐnggěibēishuǐ
Làm ơn cho tôi một ly nước.
8
gěiběnshūzuòwéilǐwù
Anh ấy tặng tôi một cuốn sách làm quà.
9
sònggěipéngyǒuběnshū
Cô ấy tặng một quyển sách cho bạn của cô ấy.
10
kěyǐgěiduōyīxiēmǐfànma
Bạn có thể cho tôi thêm một ít cơm không?
11
qǐnggěiwǎnmǐfàn
Làm ơn cho tôi một bát cơm.
12
qǐnggěimǎishíjīdàn
Hãy mua giúp tôi mười quả trứng gà.

Từ đã xem