tàn
Thở dài, than vãn
Hán việt: thán
丨フ一フ丶
5
HSK1

Ví dụ

1
chángtànyīshēng
Anh ấy thở dài một tiếng.
2
bùjīntànwéiguānzhǐ
Tôi không nhịn được mà phải thán phục.
3
tīngdàozhègexiāoxībùyóuzìzhǔdìtànlekǒuqì
Nghe tin này, cô ấy không kìm được mà thở dài.
4
tīngdàozhègexiāoxībùyóuzìzhǔtànxīleyīshēng
Nghe tin này, cô ấy không kìm được mà thở dài một tiếng.
5
měidāngtíqǐguòqùdekǔnàndōuhuìshēnshēndìtànxī
Mỗi khi nhắc đến những khổ đau đã qua, anh ấy đều thở dài sâu sắc.
6
miànduìrúcǐkùnjìngwǒmenchúletànxīháinéngzuòshénmene
Đối mặt với hoàn cảnh khó khăn như vậy, ngoài thở dài, chúng ta còn có thể làm gì nữa?
7
měidāngtíqǐnàjiànshìzǒngshìyáotóutànqì
Cứ mỗi khi nhắc đến việc đó, cô ấy lại lắc đầu và thở dài.