叹息
HSK1
Động từ
Phân tích từ 叹息
Ví dụ
1
听到这个消息,她不由自主地叹息了一声。
Nghe tin này, cô ấy không kìm được mà thở dài một tiếng.
2
每当提起过去的苦难,他都会深深地叹息
Mỗi khi nhắc đến những khổ đau đã qua, anh ấy đều thở dài sâu sắc.
3
面对如此困境,我们除了叹息还能做什么呢?
Đối mặt với hoàn cảnh khó khăn như vậy, ngoài thở dài, chúng ta còn có thể làm gì nữa?