thiếu, khan hiếm
Hán việt: phạp
ノ丶フ丶
4
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
zhǔyàoyuányīnshìquēfázījīn
Nguyên nhân chính là thiếu vốn.
2
yīnwèiquēfárénqíngwèiérbèirénpáichì
Anh ta bị mọi người xa lánh vì thiếu tình người.