缺乏
quēfá
Thiếu hụt
Hán việt: khuyết phạp
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zhǔyàoyuányīnshìquēfá缺乏zījīn
Nguyên nhân chính là thiếu vốn.
2
yīnwèiquēfá缺乏rénqíngwèiérbèirénpáichì
Anh ta bị mọi người xa lánh vì thiếu tình người.