Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 缺乏
缺乏
quēfá
Thiếu hụt
Hán việt:
khuyết phạp
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 缺乏
乏
【fá】
thiếu, khan hiếm
缺
【quē】
Thiếu hụt, không đủ
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 缺乏
Ví dụ
1
zhǔyào
主
要
yuányīn
原
因
shì
是
quēfá
缺乏
zījīn
资
金
。
Nguyên nhân chính là thiếu vốn.
2
tā
他
yīnwèi
因
为
quēfá
缺乏
rénqíngwèi
人
情
味
ér
而
bèi
被
rén
人
páichì
排
斥
。
Anh ta bị mọi người xa lánh vì thiếu tình người.