死
一ノフ丶ノフ
6
生
HSK1
Hình ảnh:

Từ ghép
Ví dụ
1
没有水,植物会死
Không có nước, thực vật sẽ chết.
2
哎呀,真是吓死我了!
Ôi trời, làm tôi sợ chết khiếp!
3
这个会议太无聊了,我都快困死了。
Cuộc họp này chán quá, tôi sắp ngủ gật mất.
4
烧开的水可以杀死细菌。
Nước đun sôi có thể giết chết vi khuẩn.
5
很多人相信善良的人死后会去天堂。
Nhiều người tin rằng người tốt sau khi chết sẽ đến thiên đàng.
6
工作忙到半死不活
Bận rộn với công việc đến mức kiệt sức
7
病得半死不活
Ốm đến mức kiệt sức
8
这次考试把我弄得半死不活
Kì thi này khiến tôi kiệt sức
9
看来他已经死心了,不再追求她了。
Nhìn có vẻ như anh ấy đã từ bỏ, không còn theo đuổi cô ấy nữa.
10
无论我怎么努力,我都得死心,因为这个梦想太遥不可及了。
Dù tôi có cố gắng thế nào, tôi cũng phải từ bỏ, bởi vì giấc mơ này quá xa vời.
11
她终于死心,决定放弃追求不可能的爱情。
Cuối cùng cô ấy đã từ bỏ, quyết định từ bỏ việc theo đuổi tình yêu không thể nào có được.
12
毒药可以用来执行死刑。
Thuốc độc có thể được sử dụng để thi hành án tử hình.