列
一ノフ丶丨丨
6
班
HSK1
Danh từ
Thông tin lượng từ
列
Lượng từ dùng đếm đoàn xe lửa, hàng người xếp thành dãy, hoặc dãy mục trong danh sách, cột trong bảng dữ liệu.
Cấu trúc: [Số lượng] + 列 + [Danh từ chỉ đoàn/hàng/dãy]
Ví dụ sử dụng:
一列火车
một đoàn tàu hỏa
一列队伍
một hàng người
一列房屋
một dãy nhà
Từ ghép
Ví dụ
1
书架上的书按照颜色排列。
Sách trên kệ được sắp xếp theo màu sắc.
2
很多品牌开始推出他们的春装系列。
Nhiều nhãn hiệu đã bắt đầu giới thiệu dòng quần áo mùa xuân của họ.