wàn
một vạn, mười nghìn
Hán việt: mặc
一フノ
3
HSK1
Số từ

Hình ảnh:

Ví dụ

1
mǎilezhèliàngchēhuāleshíwànyuán
Tôi mua chiếc xe này với giá mười nghìn nhân dân tệ.
2
huànlewǔwànrìyuán
Tôi đổi được năm vạn yên Nhật.
3
deqiánbāoyǒuyīwànrìyuán
Trong ví của tôi có mười nghìn yên.
4
zhègèzúqiúchǎngkěyǐróngnàwǔwànrén
Sân bóng này có thể chứa 50.000 người.
5
qiānwànyàowàngjìzhègèyuēhuì
Nhất định đừng quên cuộc hẹn này.
6
qiānwànxiǎoxīnzhètiáohěnhuá
Nhất định phải cẩn thận, con đường này rất trơn.
7
qiānwànbiéchídàole
Nhất định đừng đến trễ.
8
miànduìlǎozhàopiānjìngǎnkǎiwànqiān
Trước những bức ảnh cũ, tôi không khỏi xúc động sâu sắc.
9
chéngqiānshàngwànderénjùjízàiguǎngchǎng广shàng
Hàng nghìn người tụ tập trên quảng trường.
10
zhègèchéngshìyǒuchéngqiānshàngwàndeyóukè
Có hàng nghìn du khách ở thành phố này.
11
wǒmenkěyǐzàihùliánwǎngshàngzhǎodàochéngqiānshàngwàndexìnxī
Chúng ta có thể tìm thấy hàng nghìn thông tin trên Internet.

Từ đã xem