吊
丨フ一丨フ丨
6
HSK1
Động từ
Từ ghép
Ví dụ
1
把它吊上去。
Treo nó lên.
2
他因为父亲去世,正在吊孝。
Anh ấy đang trong thời kỳ tưởng niệm cha mình đã qua đời.
3
吊孝期间,他们避免参加喜庆的活动。
Trong thời gian tưởng niệm, họ tránh tham gia vào các hoạt động vui vẻ.
4
在中国,吊孝是表示对亲人逝去的尊重和哀悼的方式。
Ở Trung Quốc, việc tưởng niệm là cách thể hiện sự tôn trọng và đau buồn cho người thân đã mất.
5
自从那次事故后,他每天提心吊胆地开车上班。
Từ sau vụ tai nạn đó, anh ấy mỗi ngày lái xe đi làm trong tình trạng lo sợ.
6
听到附近有盗贼,我们晚上都提心吊胆的。
Nghe nói có trộm ở gần đây, chúng tôi đều rất lo lắng vào ban đêm.
7
考试前夕,学生们都提心吊胆地复习。
Vào đêm trước kỳ thi, các sinh viên đều ôn tập trong tình trạng lo lắng.