提心吊胆
tíxīndiàodǎn
Lo lắng, sợ hãi
Hán việt: thì tâm điếu đàn
HSK1

Ví dụ

1
zìcóngnàcìshìgùhòuměitiāntíxīndiàodǎn提心吊胆kāichēshàngbān
Từ sau vụ tai nạn đó, anh ấy mỗi ngày lái xe đi làm trong tình trạng lo sợ.
2
tīngdàofùjìnyǒudàozéiwǒmenwǎnshangdōutíxīndiàodǎn提心吊胆de
Nghe nói có trộm ở gần đây, chúng tôi đều rất lo lắng vào ban đêm.
3
kǎoshìqiánxīxuéshēngmendōutíxīndiàodǎn提心吊胆fùxí
Vào đêm trước kỳ thi, các sinh viên đều ôn tập trong tình trạng lo lắng.