shù
Bó, chùm
Hán việt: thú
一丨フ一丨ノ丶
7
HSK1

Ví dụ

1
huìyìjiéshùhòuwǒmenhùxiāngshuōzàijiàn
Sau khi cuộc họp kết thúc, chúng tôi chào tạm biệt nhau.
2
sòngyīshùhuā
Anh ấy tặng tôi một bó hoa.
3
bàomíngjiéshùhòucáizhīdào
Tôi chỉ biết sau khi đăng ký kết thúc.
4
bǐsàijiéshùlewǒmenyíngle
Trận đấu kết thúc, bọn mình thắng.
5
wǔhuìjiéshùhòutāmenlejiǔbā
Sau buổi dạ hội, họ đi đến quán bar.
6
shǔjiàhěnkuàijiùyàojiéshùle
Kỳ nghỉ hè sắp kết thúc rồi.
7
yīqièjiéshùle
Mọi thứ đã kết thúc.
8
mǔqīnjiénàtiāngěimǔqīnmǎileyīshùhuā
Ngày của Mẹ, tôi đã mua cho mẹ một bó hoa.
9
sòngyīshùhuā
Anh ấy tặng tôi một bó hoa.
10
yántǎojiéshùhòuwǒmenjiāngzhìdìngjìhuà
Sau khi nghiên cứu và thảo luận, chúng tôi sẽ lập kế hoạch.
11
jiàqījiéshùhòugǎndàojīnglìchōngpèi
Sau kỳ nghỉ, anh ấy cảm thấy tràn đầy năng lượng.
12
xuéqījiéshùshíwǒmenhuìshōudàochéngjìdān
Khi học kỳ kết thúc, chúng tôi sẽ nhận được bảng điểm.

Từ đã xem