结束
jiéshù
Kết thúc, chấm dứt
Hán việt: kết thú
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
huìyìjiéshù结束hòuwǒmenhùxiāngshuōzàijiàn
Sau khi cuộc họp kết thúc, chúng tôi chào tạm biệt nhau.
2
bàomíngjiéshù结束hòucáizhīdào
Tôi chỉ biết sau khi đăng ký kết thúc.
3
bǐsàijiéshù结束lewǒmenyíngle
Trận đấu kết thúc, bọn mình thắng.
4
wǔhuìjiéshù结束hòutāmenlejiǔbā
Sau buổi dạ hội, họ đi đến quán bar.
5
shǔjiàhěnkuàijiùyàojiéshù结束le
Kỳ nghỉ hè sắp kết thúc rồi.
6
yīqièjiéshù结束le
Mọi thứ đã kết thúc.
7
yántǎojiéshù结束hòuwǒmenjiāngzhìdìngjìhuà
Sau khi nghiên cứu và thảo luận, chúng tôi sẽ lập kế hoạch.
8
jiàqījiéshù结束hòugǎndàojīnglìchōngpèi
Sau kỳ nghỉ, anh ấy cảm thấy tràn đầy năng lượng.
9
xuéqījiéshùshíwǒmenhuìshōudàochéngjìdān
Khi học kỳ kết thúc, chúng tôi sẽ nhận được bảng điểm.
10
huìyìjiéshù结束hòudàjiāfēnfēnlíkāilehuìchǎng
Sau khi cuộc họp kết thúc, mọi người lần lượt rời khỏi hội trường.
11
diànyǐngjiéshù结束hòujiēzheshìtǎolùnshíjiān
Phim kết thúc, tiếp theo là thời gian thảo luận.
12
huìyìjiéshù结束jiēzhedàjiāyīqǐchīfàn
Cuộc họp kết thúc, sau đó mọi người cùng nhau đi ăn.