vuốt ve, an ủi
Hán việt:
一丨一一一ノフ
7
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
tāmenfǔyǎnglewǔgèháizi
Họ đã nuôi nấng năm đứa trẻ.
2
fǔyǎngyígèháizixūyàohěnduōàinàixīn
Việc nuôi nấng một đứa trẻ đòi hỏi nhiều tình yêu và kiên nhẫn.
3
zàinóngcūnhěnduōjiātíngyīkàonóngyèláifǔyǎngháizi
Ở nông thôn, nhiều gia đình phụ thuộc vào nông nghiệp để nuôi nấng con cái.