抚养
fǔyǎng
Nuôi nấng, chăm sóc
Hán việt: mô dường
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
tāmenfǔyǎng抚养lewǔgèháizi
Họ đã nuôi nấng năm đứa trẻ.
2
fǔyǎng抚养yígèháizixūyàohěnduōàinàixīn
Việc nuôi nấng một đứa trẻ đòi hỏi nhiều tình yêu và kiên nhẫn.
3
zàinóngcūnhěnduōjiātíngyīkàonóngyèláifǔyǎng抚养háizi
Ở nông thôn, nhiều gia đình phụ thuộc vào nông nghiệp để nuôi nấng con cái.