xián
nhàn rỗi, thảnh thơi
Hán việt: nhàn
丶丨フ一丨ノ丶
7
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
zhègeyuèfēichángmáng,, jīhūméiyǒukòngxiánshíjiān
Tháng này tôi rất bận, gần như không có thời gian rảnh rỗi.
2
lìyòngkòngxiánshíjiānxuéxíxīnjìnéng
Anh ấy tận dụng thời gian rảnh để học kỹ năng mới.

Từ đã xem