mèn
Ngột ngạt
Hán việt:
丶丨フ丶フ丶丶
7
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
zhègèfángjiāndekōngqìgǎnjuéhěnchénmèn
Không khí trong căn phòng này cảm thấy rất ngột ngạt.
2
deshēngyīntīngqǐláiyǒuxiēchénmènhǎoxiàngxīnqíngtàihǎo
Giọng nói của anh ấy nghe có vẻ buồn bã, có vẻ như tâm trạng không được tốt lắm.
3
tiānqìhěnkōngqìchénmènràngréngǎndàofēichángshūfú
Thời tiết nóng bức, không khí ngột ngạt làm cho mọi người cảm thấy rất khó chịu.

Từ đã xem