并
丶ノ一一ノ丨
6
本
HSK1
Từ ghép
Ví dụ
1
股市预报有时并不准确。
Dự báo thị trường chứng khoán đôi khi không chính xác.
2
最后的结果并不理想。
Kết quả cuối cùng không như mong đợi.
3
认识错误并改正它。
Nhận ra lỗi lầm và sửa chữa nó.
4
系一条领带并不难。
Thắt một chiếc cà vạt không khó.
5
估计结果并不理想。
Kết quả ước tính không như ý.
6
我认为他们过奖我了,我并没有那么出色。
Tôi nghĩ họ khen tôi quá, tôi không xuất sắc như vậy.
7
在单亲家庭中长大并不意味着不能成功。
Lớn lên trong một gia đình đơn thân không có nghĩa là không thể thành công.
8
他的反应并没有什么不寻常。
Phản ứng của anh ấy không có gì là không bình thường.
9
弱智并不是一个用来开玩笑的词。
'Người chậm phát triển' không phải là từ để dùng để đùa cợt.
10
所谓成功,并不只是获得物质上的满足。
Thành công được mà người ta thường nói không chỉ là sự thỏa mãn về vật chất.
11
智商并不是衡量成功的唯一标准。
IQ không phải là tiêu chuẩn duy nhất để đánh giá thành công.
12
找出毛病并不困难。
Việc tìm ra lỗi không khó.