cơ quan chính phủ
Hán việt: phủ
丶一ノノ丨一丨丶
8
个, 座
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zhèngfǔzhèngzàiyánjiūrénkǒulǎolínghuàwèntí
Chính phủ đang nghiên cứu vấn đề già hóa dân số.
2
jiārùleyígèfēizhèngfǔzǔzhī
Anh ấy tham gia một tổ chức phi chính phủ.
3
zhèngfǔguānyuánkǎocháleshòuzāiqū
Các quan chức chính phủ đã đi khảo sát khu vực bị thiên tai.
4
zhōngyāngzhèngfǔ
Chính phủ trung ương
5
zhèngfǔzhèngzàijiākuàituījìnzhèxiànggǎigé
Chính phủ đang tăng tốc thúc đẩy cải cách này.
6
wǒmenxūyàodàoxiànzhèngfǔ
Chúng ta cần đến văn phòng chính phủ hạt.
7
zhèngfǔjuédìngfādòngyīxiàngxīndejīngjìjìhuà
Chính phủ quyết định khởi xướng một kế hoạch kinh tế mới.
8
zhèngfǔduìdǎjīfànzuìcǎiqǔlejiānjuécuòshī
Chính phủ đã áp dụng các biện pháp kiên quyết để chống lại tội phạm.
9
zhèngfǔzhèngzàinǔlìbāngzhùshīxuéértóngchóngfǎnxuéxiào
Chính phủ đang cố gắng giúp các em nhỏ đã bỏ học trở lại trường học.
10
zhèngfǔxuānbùlejǐnjízhuàngtài
Chính phủ đã công bố tình trạng khẩn cấp.
11
zhègezǔzhīzhǐzàixiànzhìzhèngfǔdequánlì
Tổ chức này nhằm mục đích hạn chế quyền lực của chính phủ.