政府
zhèngfǔ
Chính phủ
Hán việt: chinh phủ
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zhèngfǔ政府zhèngzàiyánjiūrénkǒulǎolínghuàwèntí
Chính phủ đang nghiên cứu vấn đề già hóa dân số.
2
jiārùleyígèfēizhèngfǔzǔzhī
Anh ấy tham gia một tổ chức phi chính phủ.
3
zhèngfǔ政府guānyuánkǎocháleshòuzāiqū
Các quan chức chính phủ đã đi khảo sát khu vực bị thiên tai.
4
zhōngyāngzhèngfǔ
Chính phủ trung ương
5
zhèngfǔ政府zhèngzàijiākuàituījìnzhèxiànggǎigé
Chính phủ đang tăng tốc thúc đẩy cải cách này.
6
wǒmenxūyàodàoxiànzhèngfǔ
Chúng ta cần đến văn phòng chính phủ hạt.
7
zhèngfǔ政府juédìngfādòngyīxiàngxīndejīngjìjìhuà
Chính phủ quyết định khởi xướng một kế hoạch kinh tế mới.
8
zhèngfǔ政府duìdǎjīfànzuìcǎiqǔlejiānjuécuòshī
Chính phủ đã áp dụng các biện pháp kiên quyết để chống lại tội phạm.
9
zhèngfǔ政府zhèngzàinǔlìbāngzhùshīxuéértóngchóngfǎnxuéxiào
Chính phủ đang cố gắng giúp các em nhỏ đã bỏ học trở lại trường học.
10
zhèngfǔ政府xuānbùlejǐnjízhuàngtài
Chính phủ đã công bố tình trạng khẩn cấp.
11
zhègezǔzhīzhǐzàixiànzhìzhèngfǔ政府dequánlì
Tổ chức này nhằm mục đích hạn chế quyền lực của chính phủ.