Chi tiết từ vựng
Từ vựng
Ngữ pháp
都 【dōu】
Nghĩa từ: Đều, tất cả, đã
Hán việt: đô
Hình ảnh:
Nét bút: 一丨一ノ丨フ一一フ丨
Tổng số nét: 10
Cấp độ: HSK1
Loai từ: Trạng từ
Thành phần của:
(Xem sơ đồ)
Từ ghép:
Ví dụ:
他们
都
是
学生
Họ đều là học sinh.
我
都
喜欢
吃
苹果
和
香蕉
Tôi thích ăn cả táo và chuối.
这些
书
我
都
读过
Những quyển sách này tôi đều đã đọc qua.
都
十点
了
,
你
还
不
睡觉
吗
?
Đã mười giờ rồi, bạn chưa đi ngủ à?
我们
都
很
喜欢
听
音乐
Chúng tôi đều rất thích nghe nhạc.
Bình luận