dōu
đều
Hán việt: đô
一丨一ノ丨フ一一フ丨
10
HSK1
Trạng từ

Hình ảnh:

Từ ghép

Ví dụ

1
zuìjìndōuhěnmángméishíjiānxiūxi
Gần đây tôi rất bận, không có thời gian nghỉ ngơi.
2
bàbaměitiāndōugōngzuò
Bố mỗi ngày đều đi làm.
3
māmaměitiāndōuhěnmáng
Mẹ tôi mỗi ngày đều rất bận rộn.
4
měitiāndōuliànxídǎlánqiú
Anh ấy tập chơi bóng rổ mỗi ngày.
5
mèimeiměitiāndōuliànxítángāngqín
Em gái tôi tập đàn piano mỗi ngày.
6
tāmendōuzàinǎér
Họ đều ở đâu?
7
měitiānzǎoshàngdōuhēchá
Tôi mỗi ngày buổi sáng đều uống trà.
8
zhōngguódeshǒudōushìběijīng
Thủ đô của Trung Quốc là Bắc Kinh.
9
déguódeshǒudōushìbólín
Thủ đô của Đức là Berlin.
10
éguódeshǒudōushìmòsīkē
Thủ đô của Nga là Moskva.
11
fǎguódeshǒudōushìbālí
Thủ đô của Pháp là Paris.
12
hánguódeshǒudōushìshǒuěr
Thủ đô của Hàn Quốc là Seoul.