态
一ノ丶丶丶フ丶丶
8
个
HSK1
Danh từ
Từ ghép
Ví dụ
1
虽然他输了,但他的态度仍然很积极。
Mặc dù anh ấy đã thua, nhưng thái độ của anh ấy vẫn rất tích cực.
2
他该改变态度。
Anh ấy nên thay đổi thái độ.
3
这家饭馆的服务态度非常好。
Dịch vụ ở nhà hàng này rất tốt.
4
空姐服务态度很好。
tiếp viên hàng không có thái độ phục vụ rất tốt.
5
他的态度真是可气。
Thái độ của anh ta thật bực mình.
6
他对工作总是保持积极态度。
Anh ấy luôn giữ thái độ tích cực đối với công việc.
7
积极的人生态度可以带来成功。
Thái độ sống tích cực có thể mang lại thành công.
8
纠正态度比改变行为更难。
Chỉnh đốn thái độ khó hơn là thay đổi hành vi.
9
他对待动物的态度非常丑恶。
Thái độ của anh ta đối với động vật rất ghê tởm.
10
即使面对困难,我们也应该保持乐观的态度。
Ngay cả khi đối mặt với khó khăn, chúng ta cũng nên giữ một thái độ lạc quan.
11
大方的态度会让人感到舒服。
Thái độ rộng lượng sẽ khiến mọi người cảm thấy thoải mái.
12
政府宣布了紧急状态。
Chính phủ đã công bố tình trạng khẩn cấp.