态度
tàidù
Thái độ
Hán việt: thái đạc
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
suīránshūledàndetàidù态度réngránhěnjījí
Mặc dù anh ấy đã thua, nhưng thái độ của anh ấy vẫn rất tích cực.
2
gāigǎibiàntàidù态度
Anh ấy nên thay đổi thái độ.
3
zhèjiāfànguǎndefúwùtàidù态度fēichánghǎo
Dịch vụ ở nhà hàng này rất tốt.
4
kōngjiěfúwùtàidù态度hěnhǎo
tiếp viên hàng không có thái độ phục vụ rất tốt.
5
detàidù态度zhēnshìkěqì
Thái độ của anh ta thật bực mình.
6
duìgōngzuòzǒngshìbǎochíjījítàidù态度
Anh ấy luôn giữ thái độ tích cực đối với công việc.
7
jījíderénshēngtàidù态度kěyǐdàiláichénggōng
Thái độ sống tích cực có thể mang lại thành công.
8
jiūzhèngtàidù态度gǎibiànxíngwéigèngnán
Chỉnh đốn thái độ khó hơn là thay đổi hành vi.
9
duìdàidòngwùdetàidù态度fēichángchǒuè
Thái độ của anh ta đối với động vật rất ghê tởm.
10
jíshǐ使miànduìkùnnánwǒmenyīnggāibǎochílèguāndetàidù态度
Ngay cả khi đối mặt với khó khăn, chúng ta cũng nên giữ một thái độ lạc quan.
11
dàfāngdetàidù态度huìràngréngǎndàoshūfú
Thái độ rộng lượng sẽ khiến mọi người cảm thấy thoải mái.
12
duìwèiláichíbēiguāntàidù态度
Anh ấy có thái độ bi quan về tương lai.

Từ đã xem