cǎi
hái, thu thập
Hán việt: thái
ノ丶丶ノ一丨ノ丶
8
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
tāmenbùfángcǎinàwǒmendejiànyì
Họ có thể xem xét việc chấp nhận lời khuyên của chúng tôi.
2
rúguǒwǒmencǎiqǔcuòshīkěnénghuìsàngshīzhècìjīhuì
Nếu chúng ta không hành động, có thể sẽ mất cơ hội này.
3
wǒmenyīnggāicǎiqǔcuòshībìmiǎnliúyándechuánbō
Chúng ta nên áp dụng các biện pháp để ngăn chặn sự truyền bá của tin đồn.
4
piàowùcǎiqǔxiānláihòudàodefāngshìjìnxíngxiāoshòu
Việc bán vé áp dụng phương thức ai đến trước bán trước.
5
háizimenxìnggāocǎilièpǎochūxiàomén
Bọn trẻ chạy ra khỏi cổng trường một cách vui vẻ và hứng khởi.
6
yīnwèidédàojìnshēngérxìnggāocǎiliè
Anh ấy vui mừng và phấn khích vì đã được thăng chức.
7
guòniánshíjiājiāhùhùdōuxìnggāocǎilièqìngzhù
Dịp Tết, mọi nhà đều ăn mừng một cách vui vẻ và hứng khởi.
8
zhèngfǔduìdǎjīfànzuìcǎiqǔlejiānjuécuòshī
Chính phủ đã áp dụng các biện pháp kiên quyết để chống lại tội phạm.