兴高采烈
HSK1
Phân tích từ 兴高采烈
Ví dụ
1
孩子们兴高采烈地跑出校门。
Bọn trẻ chạy ra khỏi cổng trường một cách vui vẻ và hứng khởi.
2
他因为得到晋升而兴高采烈
Anh ấy vui mừng và phấn khích vì đã được thăng chức.
3
过年时,家家户户都兴高采烈地庆祝。
Dịp Tết, mọi nhà đều ăn mừng một cách vui vẻ và hứng khởi.