Lựa chọn
Hán việt: trạch
一丨一フ丶一一丨
8
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
tāmenkěyǐxuǎnzézuòhuǒchēhuòshìfēijī
Họ có thể chọn đi bằng tàu hoặc là máy bay.
2
yǒuderénxuǎnzédàichéngshìgōngzuòyǒudexuǎnzéliúzàijiāxiāng
Một số người chọn đi làm ở thành phố lớn, một số chọn ở lại quê.
3
bùxiǎnglíhūndànméiyǒuqítāxuǎnzé
Cô ấy không muốn ly hôn nhưng không có sự lựa chọn khác.
4
xuǎnzéyígèhǎodelǚxíngshèhěnzhòngyào
Việc chọn một công ty du lịch tốt là rất quan trọng.
5
méiyǒuqítāxuǎnzézhǐhǎojiēshòuzhègegōngzuò
Không có lựa chọn khác, tôi đành phải chấp nhận công việc này.
6
xuǎnzézhèngquèdefāngfǎhěnyàojǐn
Việc chọn phương pháp đúng là rất quan trọng.
7
lǚyóuzhěchángchángxuǎnzéshǒudōuzuòwéitāmendelǚxíngmùdìdì
Du khách thường chọn thủ đô làm điểm đến du lịch của họ.
8
yīnggāizūnzhòngbiéréndexuǎnzé
Bạn nên tôn trọng lựa chọn của người khác.
9
tāmenxuǎnzéleyígèjílìderìzijiéhūn
Họ chọn một ngày tốt lành để kết hôn.
10
duìyúbiéréndepīpíngyǒushíhòuwǒmenkěyǐxuǎnzéyīxiàoliǎozhī
Đối với những lời phê bình của người khác, đôi khi chúng ta có thể chọn cách lãng quên bằng một nụ cười.
11
tāmenbùyuēértóngxuǎnzéletóngyītiānlǚxíng
Họ đã chọn cùng một ngày để đi du lịch một cách không hẹn mà gặp.
12
cóngzhōngxuǎnzézuìhǎodeyígè
Chọn cái tốt nhất từ trong số đó.

Từ đã xem