选择
xuǎnzé
Sự thay thế
Hán việt: tuyến trạch
个; 种
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
tāmenkěyǐxuǎnzé选择zuòhuǒchēhuòshìfēijī
Họ có thể chọn đi bằng tàu hoặc là máy bay.
2
yǒuderénxuǎnzé选择dàichéngshìgōngzuòyǒudexuǎnzé选择liúzàijiāxiāng
Một số người chọn đi làm ở thành phố lớn, một số chọn ở lại quê.
3
bùxiǎnglíhūndànméiyǒuqítāxuǎnzé选择
Cô ấy không muốn ly hôn nhưng không có sự lựa chọn khác.
4
xuǎnzé选择yígèhǎodelǚxíngshèhěnzhòngyào
Việc chọn một công ty du lịch tốt là rất quan trọng.
5
méiyǒuqítāxuǎnzé选择zhǐhǎojiēshòuzhègegōngzuò
Không có lựa chọn khác, tôi đành phải chấp nhận công việc này.
6
xuǎnzé选择zhèngquèdefāngfǎhěnyàojǐn
Việc chọn phương pháp đúng là rất quan trọng.
7
lǚyóuzhěchángchángxuǎnzé选择shǒudōuzuòwéitāmendelǚxíngmùdìdì
Du khách thường chọn thủ đô làm điểm đến du lịch của họ.
8
yīnggāizūnzhòngbiéréndexuǎnzé选择
Bạn nên tôn trọng lựa chọn của người khác.
9
tāmenxuǎnzé选择leyígèjílìderìzijiéhūn
Họ chọn một ngày tốt lành để kết hôn.
10
duìyúbiéréndepīpíngyǒushíhòuwǒmenkěyǐxuǎnzé选择yīxiàoliǎozhī
Đối với những lời phê bình của người khác, đôi khi chúng ta có thể chọn cách lãng quên bằng một nụ cười.
11
tāmenbùyuēértóngxuǎnzé选择letóngyītiānlǚxíng
Họ đã chọn cùng một ngày để đi du lịch một cách không hẹn mà gặp.
12
cóngzhōngxuǎnzé选择zuìhǎodeyígè
Chọn cái tốt nhất từ trong số đó.

Từ đã xem