诞
丶フノ丨一フフ丶
8
HSK1
Danh từ
Từ ghép
Ví dụ
1
圣诞节我们家会装饰圣诞树。
Dịp Giáng Sinh, gia đình chúng tôi sẽ trang trí cây thông Noel.
2
孩子们在圣诞节期待着圣诞老人的礼物。
Trẻ con mong chờ quà từ Ông già Noel vào dịp Giáng Sinh.
3
圣诞节是一个家人团聚的节日。
Giáng Sinh là một ngày lễ dành cho sự đoàn tụ gia đình.
4
许多商店在圣诞节前都会打折。
Nhiều cửa hàng sẽ giảm giá trước Giáng Sinh.
5
松树是圣诞节的象征。
Cây thông là biểu tượng của Giáng Sinh.
6
圣诞节时,大街上装饰得非常漂亮。
Vào dịp Giáng sinh, đại lộ được trang trí rất đẹp.