shā
chùa, phanh lại
Hán việt: sát
ノ丶一丨ノ丶丨丨
8
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
yīchànàjiānwàngjìlesuǒyǒudefánnǎo
Trong chốc lát, tôi quên hết mọi phiền muộn.
2
yīchànàjiānzhěnggèshìjièsìhūdōuānjìngxiàlái
Trong khoảnh khắc, cả thế giới dường như đã yên lặng.
3
yīchànàjiānkàndàoledewēixiào
Trong chốc lát, tôi thấy nụ cười của cô ấy.
4
chànàjiānwàngjìlesuǒyǒudefánnǎo
Trong một khoảnh khắc, tôi quên hết mọi phiền muộn.
5
chànàjiānzhěnggèshìjièsìhūdōujìngzhǐle
Trong chốc lát, cả thế giới như lặng lại.
6
chànàjiāngǎnjuédàoleshēngmìngdezhēndì
Trong khoảnh khắc ấy, tôi cảm nhận được ý nghĩa thực sự của cuộc sống.

Từ đã xem

AI