刹车
shāchē
Phanh
Hán việt: sát xa
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
kàndàoqiánmiànyǒuzhàngàiwùsījīxùnsùshāchē刹车
Thấy có vật cản phía trước, tài xế đã nhanh chóng đạp phanh.
2
shāchē刹车deshíhòuyàoxiǎoxīnbìmiǎnzhuīwěi
Khi đạp phanh phải cẩn thận để tránh va chạm từ phía sau.
3
yǔtiānhuáshāchē刹车shígèngyàozhùyìānquán
Trời mưa đường trơn, phải chú ý an toàn khi đạp phanh.

Từ đã xem

AI