guā
cạo, gọt
Hán việt: quát
ノ一丨丨フ一丨丨
8
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
chūntiānchángchángguāfēng
Trời thường có gió vào mùa xuân.
2
rúguǒmíngtiānguāfēngyěcānkěnéngyàotuīchí
Nếu ngày mai có gió, buổi picnic có thể phải hoãn lại.
3
yánhǎidìqū沿jīngchángguādàfēng
Khu vực ven biển thường xuyên có gió to.