Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 刮
刮
guā
cạo, gọt
Hán việt:
quát
Nét bút
ノ一丨丨フ一丨丨
Số nét
8
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Động từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Phân tích ký tự
Luyện viết 刮
Luyện tập
Từ ghép
刮风
guāfēng
thổi gió
Ví dụ
1
chūntiān
春
天
chángcháng
常
常
guāfēng
刮
风
。
Trời thường có gió vào mùa xuân.
2
rúguǒ
如
果
míngtiān
明
天
guāfēng
刮
风
,
yěcān
野
餐
kěnéng
可
能
yào
要
tuīchí
推
迟
。
Nếu ngày mai có gió, buổi picnic có thể phải hoãn lại.
3
yánhǎidìqū
沿
海
地
区
jīngcháng
经
常
guā
刮
dàfēng
大
风
。
Khu vực ven biển thường xuyên có gió to.