刮风
guāfēng
thổi gió
Hán việt: quát phong
HSK1
Động từĐộng từ li hợp

Ví dụ

1
chūntiānchángchángguāfēng刮风
Trời thường có gió vào mùa xuân.
2
rúguǒmíngtiānguāfēng刮风yěcānkěnéngyàotuīchí
Nếu ngày mai có gió, buổi picnic có thể phải hoãn lại.