làm nản lòng, ướt át
Hán việt: thư
丶丶一丨フ一一一
8
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
diūleshǒujīhòugǎndàohěnjǔsàng
Anh ấy cảm thấy rất chán nản sau khi làm mất điện thoại.