suī
mặc dù, dẫu vậy
Hán việt: tuy
丨フ一丨フ一丨一丶
9
HSK1
Phó từ

Ví dụ

1
suīránshūledàndetàidùréngránhěnjījí
Mặc dù anh ấy đã thua, nhưng thái độ của anh ấy vẫn rất tích cực.
2
suīrántiānqìhěnlěngháishìpǎobùle
Mặc dù thời tiết rất lạnh nhưng anh ấy vẫn đi chạy bộ.
3
suīránkǎoshìhěnnánháishìjígéle
Mặc dù bài thi rất khó nhưng cô ấy vẫn đỗ.
4
suīránxiǎodànfēichángcōngmíng
Dù cô ấy còn nhỏ nhưng rất thông minh.
5
suīránnǔlìxuéxídànchéngjìháishìlǐxiǎng
Mặc dù tôi học hành chăm chỉ nhưng kết quả vẫn không như mong đợi.
6
suīránzhèlǐdeshíwùhěnhǎodànshìjiàhěnguì
Mặc dù đồ ăn ở đây rất ngon nhưng giá cả cũng rất cao.
7
suīránxǐhuānchītiándedànxǐhuānchīqiǎokèlì
Dù anh ấy không thích đồ ngọt nhưng lại thích ăn sô cô la.
8
suīrántāmenshìxiōngmèidànxìnggéwánquántóng
Mặc dù họ là anh chị em nhưng tính cách hoàn toàn khác biệt.
9
suīránshìdìyījiànmiàndànwǒmenyījiànrúgùxiànglǎopéngyǒuyīyàng
Mặc dù là lần đầu tiên gặp mặt, nhưng chúng tôi cảm thấy thân thuộc ngay lập tức, như những người bạn cũ.
10
suīránwàimiànxiàzhedàyǔwǒmenbùdéchūmén
Mặc dù trời đang mưa to bên ngoài, chúng tôi vẫn phải ra ngoài.
11
qíngkuàngsuīrányánzhòngdànzhìyúshīkòng
Tình hình tuy nghiêm trọng nhưng không đến mức mất kiểm soát.
12
zhègèfāngànsuīránshìshíquánshíměidànyǐjīngfēichángjiējìnwánměile
Dù kế hoạch này không hoàn hảo tuyệt đối, nhưng đã rất gần với sự hoàn hảo.

Từ đã xem