虽然
HSK1
Liên từ
Phân tích từ 虽然
Ví dụ
1
虽然他输了,但他的态度仍然很积极。
Mặc dù anh ấy đã thua, nhưng thái độ của anh ấy vẫn rất tích cực.
2
虽然天气很冷,他还是去跑步了。
Mặc dù thời tiết rất lạnh nhưng anh ấy vẫn đi chạy bộ.
3
虽然考试很难,她还是及格了。
Mặc dù bài thi rất khó nhưng cô ấy vẫn đỗ.
4
虽然她小,但她非常聪明。
Dù cô ấy còn nhỏ nhưng rất thông minh.
5
虽然我努力学习,但成绩还是不理想。
Mặc dù tôi học hành chăm chỉ nhưng kết quả vẫn không như mong đợi.
6
虽然这里的食物很好,但是价格也很贵。
Mặc dù đồ ăn ở đây rất ngon nhưng giá cả cũng rất cao.
7
虽然他不喜欢吃甜的,但他喜欢吃巧克力。
Dù anh ấy không thích đồ ngọt nhưng lại thích ăn sô cô la.
8
虽然他们是兄妹,但性格完全不同。
Mặc dù họ là anh chị em nhưng tính cách hoàn toàn khác biệt.
9
虽然是第一次见面,但我们一见如故,像老朋友一样。
Mặc dù là lần đầu tiên gặp mặt, nhưng chúng tôi cảm thấy thân thuộc ngay lập tức, như những người bạn cũ.
10
虽然外面下着大雨,我们也不得不出门。
Mặc dù trời đang mưa to bên ngoài, chúng tôi vẫn phải ra ngoài.
11
情况虽然严重,但不至于失控。
Tình hình tuy nghiêm trọng nhưng không đến mức mất kiểm soát.
12
这个方案虽然不是十全十美,但已经非常接近完美了。
Dù kế hoạch này không hoàn hảo tuyệt đối, nhưng đã rất gần với sự hoàn hảo.