Chi tiết từ vựng
虽然 【雖然】【suī rán】
(Phân tích từ 虽然)
Nghĩa từ: Although, even though
Hán việt: tuy nhiên
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Liên từ
Ví dụ:
虽然
天气
很
冷,
他
还是
去
跑步
了。
Mặc dù thời tiết rất lạnh nhưng anh ấy vẫn đi chạy bộ.
虽然
考试
很难,
她
还是
及格
了。
Mặc dù bài thi rất khó nhưng cô ấy vẫn đỗ.
虽然
她
小,
但
她
非常
聪明。
Dù cô ấy còn nhỏ nhưng rất thông minh.
虽然
我
努力学习,
但
成绩
还是
不
理想。
Mặc dù tôi học hành chăm chỉ nhưng kết quả vẫn không như mong đợi.
虽然
这里
的
食物
很
好,
但是
价格
也
很
贵。
Mặc dù đồ ăn ở đây rất ngon nhưng giá cả cũng rất cao.
虽然
他
不
喜欢
吃
甜
的,
但
他
喜欢
吃
巧克力。
Dù anh ấy không thích đồ ngọt nhưng lại thích ăn sô cô la.
虽然
他们
是
兄妹,
但
性格
完全
不同。
Mặc dù họ là anh chị em nhưng tính cách hoàn toàn khác biệt.
Bình luận