shī
thực hiện, áp dụng
Hán việt: di
丶一フノノ一フ丨フ
9
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
xuéxiàoxūyàoxiàndàihuàjiàoyùshèshī
Nhà trường cần hiện đại hóa cơ sở vật chất giáo dục.
2
chéngshìdejīchǔshèshīzhèngzàixiàndàihuà
Cơ sở hạ tầng của thành phố đang được hiện đại hóa.
3
wǒmenbìxūjiāqiángjīchǔshèshījiànshè
Chúng ta phải tăng cường xây dựng cơ sở hạ tầng.
4
rúguǒwǒmencǎiqǔcuòshīkěnénghuìsàngshīzhècìjīhuì
Nếu chúng ta không hành động, có thể sẽ mất cơ hội này.
5
wǒmenyīnggāicǎiqǔcuòshībìmiǎnliúyándechuánbō
Chúng ta nên áp dụng các biện pháp để ngăn chặn sự truyền bá của tin đồn.
6
zhèngfǔduìdǎjīfànzuìcǎiqǔlejiānjuécuòshī
Chính phủ đã áp dụng các biện pháp kiên quyết để chống lại tội phạm.
7
jǐsuǒbùyùwùshīyúrén
Điều bạn không muốn, đừng làm cho người khác
8
shèhuìyīnggāitígōnggèngduōdebiànlì便shèshīláibāngzhùcánjírén
Xã hội nên cung cấp thêm nhiều tiện ích để giúp đỡ người khuyết tật.
9
wèiletígāomínhángānquánxīndeguīdìngyǐjīngshíshī
Để nâng cao an toàn hàng không dân dụng, các quy định mới đã được thiết lập.

Từ đã xem