duàn
Đoạn, phần
Hán việt: đoàn
ノ丨一一一ノフフ丶
9
HSK1

Ví dụ

1
niánlíngduànderényǒubùtóngdexūqiú
Mỗi độ tuổi đều có những nhu cầu khác nhau.
2
qìyèzhèngzàijīnglìxīngwàngdejiēduàn
Doanh nghiệp đang trải qua một giai đoạn phồn thịnh.
3
zhèduàntáicífēichánggǎnrén
Lời thoại này rất cảm động.
4
zhèhúbóshìyǒuguānduànměilìchuánshuōdedìfāng
Hồ này là nơi của một truyền thuyết đẹp.
5
chūzhōngjiēduànshìxuéshēngshēngyázhōngfēichángzhòngyàodejiēduàn
Giai đoạn trung học cơ sở là một giai đoạn rất quan trọng trong sự nghiệp học vấn của học sinh.
6
tōngguòwàijiāoshǒuduànjiějuélezhèwèntí
Anh ấy đã giải quyết vấn đề thông qua các phương tiện ngoại giao.
7
dézhījiéguǒhòujīngdāileduànshíjiān
Sau khi biết được kết quả, cô ấy đã bị sốc trong một thời gian.
8
zàiyīnyuèhuìshàngbiǎoyǎnleduàngāngqíndúzòu
Anh ấy đã biểu diễn một phần đàn piano solo trong buổi hòa nhạc.

Từ đã xem

AI