shěng
tỉnh, tiết kiệm
Hán việt: sảnh
丨ノ丶ノ丨フ一一一
9
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
qǐngjiéshěngshíjiān
Hãy tiết kiệm thời gian.
2
zhègedēngjiéshěngdiàn
Cái đèn này tiết kiệm điện.
3
shǐyòng使zhègebànfǎkěyǐjiéshěngshíjiān
Sử dụng cách này có thể tiết kiệm thời gian.
4
wǒgāijiéshěngdiǎnqián
Tôi nên tiết kiệm tiền.
5
zhègefāngfǎkěyǐjiéshěnghěnduōshíjiān
Phương pháp này có thể tiết kiệm rất nhiều thời gian.
6
yīnggāijiéshěngyòngshuǐ
Bạn nên tiết kiệm nước.
7
jiǎnshǎolàngfèicóngérjiéshěngchéngběn
Giảm lãng phí, từ đó tiết kiệm chi phí.
8
zhègejuédìngshǐde使wǒmennénggòujiéshěnghěnduōshíjiān
Quyết định này đã giúp chúng tôi tiết kiệm được rất nhiều thời gian.