节省
jiéshěng
tiết kiệm
Hán việt: tiết sảnh
浪费
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
qǐngjiéshěng节省shíjiān
Hãy tiết kiệm thời gian.
2
zhègèdēngjiéshěngdiàn
Cái đèn này tiết kiệm điện.
3
shǐyòng使zhègèbànfǎkěyǐjiéshěng节省shíjiān
Sử dụng cách này có thể tiết kiệm thời gian.
4
gāijiéshěng节省diǎnqián
Tôi nên tiết kiệm tiền.
5
zhègèfāngfǎkěyǐjiéshěng节省hěnduōshíjiān
Phương pháp này có thể tiết kiệm rất nhiều thời gian.
6
yīnggāijiéshěng节省yòngshuǐ
Bạn nên tiết kiệm nước.
7
jiǎnshǎolàngfèicóngérjiéshěng节省chéngběn
Giảm lãng phí, từ đó tiết kiệm chi phí.
8
zhègèjuédìngshǐde使wǒmennénggòujiéshěng节省hěnduōshíjiān
Quyết định này đã giúp chúng tôi tiết kiệm được rất nhiều thời gian.

Từ đã xem